• Tên ngành/nghề: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • Mã ngành: 5480202
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Thời gian Khóa học: 2 năm (0,5 năm học bổ trợ văn hoá)
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
  • Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo hệ Trung cấp ngành Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) có đủ kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn về công nghệ thông tin, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập.

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Bảo trì máy tính;
– Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin;
– Quản trị hệ thống phần mềm;
– Quản trị cơ sở dữ liệu;
– Dịch vụ khách hàng;
– Lập trình ứng dụng;
– Quản trị mạng máy tính.

* Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1427 giờ

* Số lượng tín chỉ: 63

* Số lượng môn học, mô đun: 24

* Khối lượng các môn học chung: 255 giờ

* Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1172 giờ

– Lý thuyết: 474 giờ;

– Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 887 giờ

– Kiểm tra: 66 giờ

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

VÀ HỌC PHÍ NGHỀ TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (THCS)

STT

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

SỐ TÍN CHỈ

HỌC PHÍ
(dự kiến)

I

Học kỳ I

14

Miễn học phí

1

Tin học (*)

2

 

2

Cấu trúc máy tính

3

 

3

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

 

4

Cơ sở dữ liệu

3

 

5

Lập trình cơ bản

3

 

II

Học kỳ II

17

Miễn học phí

6

Tiếng Anh (*)

3

 

7

Tin học văn phòng

2

 

8

Mạng máy tính

3

 

9

Lắp ráp và bảo trì máy tính

2

 

10

Hệ điều hành Windows Server

3

 

11

Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1

3

 

12

Giáo dục thể chất (*)

1

 

III

Học kỳ III

16

Miễn học phí

13

Giáo dục quốc phòng và an ninh (*)

2

 

14

Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server

2

 

15

Lập trình quản lý

3

 

16

Thiết kế và quản trị website

3

 

17

Xây dựng website quản lý bán hàng

3

 

18

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

3

 

IV

Học kỳ IV

16

Miễn học phí

19

Đồ họa ứng dụng

3

 

20

An toàn và bảo mật thông tin

3

 

21

Thiết kế giao diện web

2

 

22

Giáo dục chính trị (*)

2

 

23

Pháp luật (*)

1

 

24

Thực tập tốt nghiệp

5

 
       
 

Ghi chú:

   
 

Môn học có dấu (*) sẽ tổ chức linh hoạt cho phù hợp ở mỗi học kỳ

   

 

 

 

 

MÃ MH/MĐ

Tên Môn học/Mô đun

Số tín chỉ

I

Các môn học chung

11

MH 01

Tiếng Anh

3

MH 02

Tin học

2

MH 03

Giáo dục chính trị

2

MH 04

Pháp luật

1

MH 05

Giáo dục quốc phòng và An ninh

2

MH 06

Giáo dục thể chất

1

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

52

II.1

Mô đun cơ sở

11

MH 07

Tin học văn phòng

2

MH 08

Lập trình cơ bản

3

MH 09

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

MH 10

Cơ sở dữ liệu

3

II.2

Mô đun chuyên môn

39

MH 11

Cấu trúc máy tính

3

MĐ 11

Mạng máy tính

3

MĐ 12

Lắp ráp và bảo trì máy tính

2

MĐ 13

Hệ điều hành Windows Server

3

MĐ 14

Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1

3

MĐ 15

Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server

2

MH 16

Lập trình quản lý

3

MĐ 17

Thiết kế và quản trị website

3

MĐ 18

Đồ họa ứng dụng

3

MĐ 19

Xây dựng website quản lý bán hàng

3

MĐ 20

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

3

MĐ 21

An toàn và bảo mật thông tin

3

MH 22

Thực tập tốt nghiệp

5

II.2.2

Mô đun tự chọn (1/4)

2

MĐTC 1

Kỹ năng làm việc nhóm

2

MĐTC 2

Thiết kế đa phương tiện

2

MĐTC 3

Trí tuệ nhân tạo (AI)

2

Tổng cộng

63

 

 

 

 

Floating Button