Tên Chương trình: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã ngành, nghề: 5810207
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mục tiêu đào tạo chung:
Người học nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấp, sau khi học xong có thể đảm nhiệm trực tiếp chế biến các loại món ăn tại khách sạn, nhà hàng, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam. Trong công việc có thể tiến hành độc lập hoặc phối hợp theo nhóm tùy theo yêu cầu cụ thể của công việc cũng như cơ sở chế biến. Sau quá trình học tập, người học phải đáp ứng yêu cầu về sức khỏe, có ngoại hình phù hợp, đủ kiến thức và hiểu biết chuyên môn, có khả năng giao tiếp ứng xử trong quá trình sản xuất chế biến, có đạo đức nghề nghiệp, có khả năng tổ chức và thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề kỹ thuật chế biến món ăn.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Phụ bếp (tại khách sạn 1 – 5 sao);
– Đầu bếp chính sơ chế và chế biến nước dùng, xốt (tại khách sạn 1 – 5 sao);
– Đầu bếp chính xa lát và đồ nguội (tại khách sạn 1 – 5 sao);
– Đầu bếp chính bếp Á (tại khách sạn 1 – 5 sao);
– Đầu bếp chính bếp tiệc (tại khách sạn 1 – 5 sao);
– Đầu bếp chính bếp bánh và món ăn tráng miệng (tại khách sạn 1 – 5 sao).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
VÀ HỌC PHÍ NGHỀ TRUNG CẤP KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN (THCS)
|
|
|
|
STT
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
|
SỐ TÍN CHỈ
|
HỌC PHÍ (dự kiến)
|
I
|
Học kỳ I
|
15
|
Miễn học phí
|
1
|
Tin học (*)
|
2
|
|
2
|
Văn hóa ẩm thực
|
3
|
|
3
|
Quản lý chất lượng dịch vụ
|
2
|
|
4
|
Lý thuyết nghiệp vụ chế biến món ăn
|
3
|
|
5
|
Kỹ thuật sơ chế – Thao tác
|
2
|
|
6
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
3
|
|
II
|
Học kỳ II
|
16
|
Miễn học phí
|
7
|
Tiếng Anh (*)
|
3
|
|
8
|
Thương phẩm và an toàn thực phẩm
|
2
|
|
9
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
3
|
|
10
|
Kỹ thuật cắt tỉa và trang trí đĩa
|
2
|
|
11
|
Thực hành 1: Chế biến món ăn Việt Nam
|
5
|
|
12
|
Giáo dục thể chất (*)
|
1
|
|
III
|
Học kỳ III
|
14
|
Miễn học phí
|
13
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh (*)
|
2
|
|
14
|
Tiếng anh chuyên ngành
|
4
|
|
15
|
Phương pháp xây dựng thực đơn
|
2
|
|
16
|
Sinh lý dinh dưỡng
|
2
|
|
17
|
Thực hành 2: Chế biến món ăn Châu Á
|
4
|
|
IV
|
Học kỳ IV
|
15
|
Miễn học phí
|
18
|
Quản trị tác nghiệp chế biến món ăn
|
2
|
|
19
|
Thực hành chế biến bánh và món ăn tráng miệng
|
4
|
|
20
|
Nghiệp vụ thanh toán
|
2
|
|
21
|
Thực tập tốt nghiệp 1
|
4
|
|
22
|
Giáo dục chính trị (*)
|
2
|
|
23
|
Pháp luật (*)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
Môn học có dấu (*) sẽ tổ chức linh hoạt cho phù hợp ở mỗi học kỳ
|
|
|