Tài chính doanh nghiệp -HCĐ
Tên chương trình: Tài chính doanh nghiệp
Mã ngành: 6340201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mục tiêu đào tạo: Trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng thực hành nghề nghiệp của ngành, giúp sinh viên giải quyết công việc liên quan đến lĩnh vực tài chính doanh nghiệp, có đạo đức nghề nghiệp và khả năng thích ứng với môi trường kinh tế hội nhập quốc tế.
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm công việc tài chính tại các đơn vị sau:
– Các doanh nghiệp kinh tế lĩnh vực sản xuất, thương mại dịch vụ;
– Các cơ quan quản lý nhà nước: ủy ban nhân dân, sở, ngành;
– Các đơn vị hành chính sự nghiệp: trường học, bệnh viện…
– Các tổ chức tín dụng: Ngân hàng, công ty cho thuê tài chính,
– Công ty bảo hiểm
– Công ty chứng khoán;
– Các công ty tư vấn tài chính.
- Thời gian: 2.5 – 3 năm.
- Tổng số tín chỉ: 85 tín chỉ (bao gồm lý thuyết, thực hành và thực tập).
- Cơ cấu thời gian:
- Số lượng môn học, mô đun: 35
- Khối lượng các môn học chung: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1485 giờ
- Tổng số giờ lý thuyết: 695 giờ;
- Tổng số giờ thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1149 giờ
- Kiểm tra: 76 giờ
Đang cập nhật
Mã MH/MĐ |
Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ |
I | Môn học chung đại cương | 20(11,9) |
MH01 | Giáo dục Chính trị | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 |
MH03 | Tin học | 3 |
MH04 | Tiếng Anh (1) | 3 |
MH05 | Tiếng Anh (2) | 3 |
MH06 | Giáo dục thể chất 1 (*) | 1 |
MH07 | Giáo dục thể chất 2 (*) | 1 |
MH08 | Giáo dục Quốc phòng và an ninh (*) | 3 |
II | Môn học giáo dục nghề nghiệp | 65 |
Môn học chung cơ sở ngành | 19 | |
MH09 | Kinh tế học | 3 |
MH10 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 2 |
MH11 | Pháp luật Tài chính – Ngân hàng | 2 |
MH12 | Nguyên lý kế toán | 2 |
MH13 | Nguyên lý thống kê | 2 |
MH14 | Soạn thảo văn bản | 2 |
MH15 | Quản trị học | 2 |
MH16 | Định hướng nghề nghiệp và kỹ năng học tập | 1 |
MH17 | Anh văn ngành Tài chính – Ngân hàng | 3 |
Môn học bắt buộc chuyên ngành | 36 | |
MH18 | Thuế | 2 |
MH19 | Kế toán tài chính | 4 |
MH20 | Toán tài chính | 2 |
MH21 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | 2 |
MH22 | Tài chính doanh nghiệp sản xuất thương mại dịch vụ | 3 |
MH23 | Tài chính doanh nghiệp hiện đại | 3 |
MH24 | Nghiệp vụ tài chính quốc tế | 2 |
MH25 | Bảo hiểm | 3 |
MH26 | Phân tích tài chính doanh nghiệp | 3 |
MH27 | Thị trường chứng khoán | 2 |
MH28 | Phân tích và đầu tư chứng khoán | 2 |
MH29 | Ứng dụng excel trong ngành Tài chính – Ngân hàng | 2 |
MH30 | Thẩm định tài chính dự án | 2 |
MH31 | Thực tập cuối khóa | 4 |
Môn học tự chọn chuyên ngành | 10 | |
Nhóm môn tự chọn 1 (Chọn 2 trong 4 môn sau): | 6 | |
MH32 | Báo cáo thuế | 3 |
MH33 | Thực hành sổ sách – Báo cáo tài chính | 3 |
MH34 | Kế toán ngân hàng | 3 |
MH35 | Nghiệp vụ thanh toán quốc tế | 3 |
Nhóm môn tự chọn 2 (Chọn 2 trong 4 môn sau): | 4 | |
MH36 | Kế toán quản trị | 2 |
MH37 | Ứng dụng phần mềm trong tài chính | 2 |
MH38 | Thẩm định tín dụng | 2 |
MH39 | Thẩm định giá | 2 |
Tổng cộng | 85 |