• Tên ngành/nghề: THÚ Y
  • Mã ngành: 6640101
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Thời gian Khóa học: 2,5 năm
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
  • Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo tay nghề có khả năng chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh, hướng dẫn kỹ thuật nhằm bảo vệ sức khỏe và phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi, góp phần nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cung cấp cho xã hội các sản phẩm an toàn, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

 

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

  • Phòng, chống dịch bệnh;
  • Chẩn đoán bệnh;
  • Điều trị bệnh;
  • Khai thác và pha chế tinh dịch;
  • Sản xuất thuốc thú y;
  • Nghiên cứu, thực nghiệm về thú y;
  • Kinh doanh thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học, thuốc thú y, dụng cụ trang thiết bị chăn nuôi, thú y.

* Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2235 giờ

* Số lượng tín chỉ: 95

* Số lượng môn học, mô đun: 31

* Khối lượng các môn học chung: 435 giờ

* Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1800 giờ

– Lý thuyết: 720 giờ;

– Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1408 giờ

– Kiểm tra: 107 giờ

2 năm (6 học kỳ liên tục)

Mã MĐ/MH Tên môn học/mô đun Số tín chỉ
I. Các môn học chung 20
MH 01 Giáo dục chính trị 4
MH 02 Pháp luật 2
MH 03 Giáo dục thể chất 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 3
MH 05 Tin học 3
MH 06 Tiếng Anh 6
II Các môn học, mô đun chuyên môn  75
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 21
MĐ 07 Giải phẫu động vật 3
MĐ 08 Sinh lý động vật 3
MĐ 09 Sinh học phân tử 2
MĐ 10 Vi sinh vật đại cương 2
MĐ 11 Vi sinh vật thú y 2
MĐ 12 Dược lý học thú y 3
MĐ 13 Miễn dịch học thú y 2
MĐ 14 Di truyền học động vật 2
MĐ 15 Động vật học 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn  52
MĐ 16 Dinh dưỡng động vật 3
MĐ 17 Tổ chức và phôi thai học 2
MĐ 18 Dịch tễ học thú y 3
MĐ 19 Bệnh lý học thú y 4
MĐ 20 Bệnh nội khoa thú y 3
MĐ 21 Chuẩn đoán bệnh thú y 3
MĐ 22 Bệnh ngoại khoa thú y 3
MĐ 23 Bệnh truyền nhiễm thú y 5
MĐ 24 Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng 3
MĐ 25 Sản khoa thụ tinh nhân tạo 3
MĐ 26 Bệnh chó mèo 3
MĐ 27 Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn 3
MĐ 28 Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà vịt 3
MĐ 29 Thực tập tốt nghiệp 6
MĐ 30 Khóa luận tốt nghiệp 5
MĐ 30.1 Dược liệu thú y 2
MĐ 30.2 Thực hành thú y chuyên khoa 3
II.3 Môn học, mô đun tự chọn (2/4) 2
MĐTC 1 Vệ sinh an toàn thực phẩm 2
MĐTC 2 An toàn sinh học trong chăn nuôi 2
Tổng 95
Floating Button