THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ – HCĐ
Tên chương trình: Thương Mại Điện Tử
Mã ngành: 6340122
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mục tiêu đào tạo: Đào tạo nhân lực kỹ thuật làm việc trong lĩnh vực Thương mại điện tử, hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng: Độc lập thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh về thương mại điện tử, có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm, vận dụng được những kiến thức kinh doanh thương mại, kiến thức công nghệ thông tin, kiến thức pháp luật để thực hiện công việc; có khả năng sáng tạo, ứng dụng công nghệ để giải quyết các tình huống kỹ thuật trong nghiệp vụ của mình; Phát hiện, giải quyết kịp thời các vấn đề về bảo mật, an toàn thông tin trên mạng; Có trách nhiệm, đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khỏe và các kỹ năng mềm để người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên các trình độ cao hơn.
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Giao dịch Thương mại điện tử;
– Dịch vụ công trực tuyến;
– Dịch vụ chăm sóc khách hàng;
– Quản trị dự án Thương mại điện tử;
– Thiết lập và quản lý website;
– Đồ họa máy tính;
– Quản trị mạng;
– E – Marketing;
– Thông quan điện tử;
– Thanh toán điện tử.
- Thời gian: 2,5 năm (5 – 6 học kỳ, tùy theo chương trình cụ thể).
- Tổng số tín chỉ: 103 tín chỉ (bao gồm lý thuyết, thực hành và thực tập)..
- Cơ cấu thời gian:
- Số lượng môn học, mô đun: 32
- Khối lượng các môn học chung: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2085 giờ
- Lý thuyết: 787 giờ;
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1604 giờ
- Kiểm tra: 129 giờ
Đang cập nhật
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ |
I | Các môn học chung | 19 |
MH01 | Tiếng Anh | 4 |
MH02 | Tin học | 3 |
MH03 | Giáo dục chính trị | 5 |
MH04 | Pháp luật | 2 |
MH05 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 3 |
MH06 | Giáo dục thể chất | 2 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 84 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 23 |
MĐ07 | Kỹ năng mềm | 2 |
MĐ08 | Kinh tế vi mô | 2 |
MĐ09 | Kinh tế thương mại | 2 |
MĐ10 | Thương mại điện tử căn bản | 2 |
MĐ11 | Pháp luật thương mại điện tử | 3 |
MĐ12 | Mạng máy tính | 2 |
MĐ13 | Tài chính – Ngân hàng | 2 |
MĐ14 | Marketing điện tử | 2 |
MĐ15 | Kỹ thuật xử lý ảnh và thiết kế đồ họa | 4 |
MĐ16 | Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 55 |
MĐ17 | Tiếng Anh thương mại | 5 |
MĐ18 | Thư tín thương mại | 4 |
MĐ19 | Thực hành mạng và quản trị mạng | 5 |
MĐ20 | Kinh doanh quốc tế | 3 |
MĐ21 | Hành vi khách hàng | 3 |
MĐ22 | Kỹ thuật nghiệp vụ thương mại | 4 |
MĐ23 | Thanh toán điện tử | 4 |
MĐ24 | Content marketing | 2 |
MĐ25 | Nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong TMĐT | 3 |
MĐ26 | Khai báo hải quan điện tử | 3 |
MĐ27 | Thiết kế và quản trị website thương mại | 4 |
MĐ28 | An ninh mạng và chữ ký số | 3 |
MĐ29 | Thực hành giao dịch B2B, B2C, C2C | 5 |
MĐ30 | Thực tập tốt nghiệp | 7 |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 6 |
MĐ31 | Kinh doanh điện tử | 3 |
MĐ32 | Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh | 3 |
MĐ33 | Quản trị sự thay đổi | 3 |
TỔNG CỘNG | 103 |