Tên Chương trình: Tiếng Hàn Quốc
Mã ngành, nghề: 5220211
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mục tiêu đào tạo: Chương trình đào tạo hệ Trung cấp ngành tiếng Hàn Quốc đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Hàn Quốc đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Hàn Quốc tốt tại các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội, tích hợp các kỹ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc viết theo định hướng tiếng Hàn Quốc tổng hợp dựa trên chương trình đào tạo ở trình độ năng lực tiếng Hàn Quốc tương đương bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam và có khả năng học liên thông lên bậc Cao đẳng, Đại học.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Trợ lý tiếng Hàn Quốc;
– Hành chính văn thư sử dụng tiếng Hàn Quốc;
– Biên phiên dịch tiếng Hàn Quốc.

  • Thời gian: 2 năm (học văn hóa bổ trợ 0,5 năm)
  • Tổng số tín chỉ: 69 tín chỉ
  • Cơ cấu thời gian đào tạo:
    30% lý thuyết – 70% thực hành

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

VÀ HỌC PHÍ NGHỀ TRUNG CẤP TIẾNG HÀN QUỐC (THCS)

       

STT

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

SỐ TÍN CHỈ

HỌC PHÍ
(dự kiến)

I

Học kỳ I

17

Miễn học phí

1

Tin học (*)

2

 

2

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

 

3

Tiếng Việt thực hành

2

 

4

Dẫn luận ngôn ngữ

2

 

5

Văn hóa Hàn Quốc

3

 

6

Tiếng Hàn cơ sở 1

6

 

II

Học kỳ II

18

Miễn học phí

7

Tiếng Anh (*)

3

 

8

Nghe 1 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

9

Nói 1 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

10

Đọc 1 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

11

Viết 1 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

12

Giáo dục quốc phòng và an ninh (*)

2

 

13

Giáo dục thể chất (*)

1

 

III

Học kỳ III

18

Miễn học phí

14

Nghe 2 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

15

Nói 2 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

16

Đọc 2 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

17

Viết 2 (Tiếng Hàn Quốc)

3

 

18

Tiếng Hàn cơ sở 2

6

 

IV

Học kỳ IV

16

Miễn học phí

19

Lý thuyết biên – phiên dịch

3

 

20

Phiên dịch tiếng Hàn

2

 

21

Biên dịch tiếng Hàn

3

 

22

Giáo dục chính trị (*)

2

 

23

Pháp luật (*)

1

 

24

Thực tập tốt nghiệp

5

 
       
 

Ghi chú:

   
 

Môn học có dấu (*) sẽ tổ chức linh hoạt cho phù hợp ở mỗi học kỳ

   

 

 

 

MÃ MH/MĐ

Tên Môn học/Mô đun

Số tín chỉ

I

Các môn học chung

11

MH 01

Tiếng Anh

3

MH 02

Tin học

2

MH 03

Giáo dục chính trị

2

MH 04

Pháp luật

1

MH 05

Giáo dục quốc phòng và An ninh

2

MH 06

Giáo dục thể chất

1

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

52

II.1

Các môn học, mô đun cơ sở

18

MĐ 07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

MĐ 08

Tiếng Việt thực hành

2

MĐ 09

Dẫn luận ngôn ngữ

2

MĐ 10

Tiếng Hàn cơ sở 1

6

MĐ 11

Tiếng Hàn cơ sở 2

6

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn

37

MĐ 12

Nghe 1

3

MĐ 13

Nói 1

3

MĐ 14

Đọc 1

3

MĐ 15

Viết 1

3

MĐ 16

Nghe 2

3

MĐ 17

Nói 2

3

MĐ 18

Đọc 2

3

MĐ 19

Viết 2

3

MĐ 20

Lý thuyết biên – phiên dịch

3

MĐ 21

Thực tập tốt nghiệp

5

MĐ 22

Phiên dịch tiếng Hàn 1

2

MĐ 23

Biên dịch tiếng Hàn 1

3

II.2.2

Mô đun tự chọn (1/4)

2

MĐTC 1

Văn hóa Hàn Quốc

3

MĐTC 2

Tiếng Hàn Du lịch

3

MĐTC 3

Tiếng Hàn Hành chính – Văn Phòng

3

MĐTC 4

Tiếng Trung cơ bản

3

MĐTC 5

Ứng dụng AI

3

Tổng cộng

69

       

 

 

 

 

Floating Button