• Tên ngành/nghề: TIẾNG NHẬT
  • Mã ngành: 6220212
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Thời gian Khóa học: 2,5 năm
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
  • Mục tiêu đào tạo:

Chương trình đào tạo hệ Cao đẳng ngành Tiếng Nhật đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực thành thạo các kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết gắn với các lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp như trợ lý, văn phòng, hành chính… đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Sau khi tốt nghiệp ngành Tiếng Nhật, sinh viên có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Nhật như Giáo dục, Quản trị bán hàng, Dịch vụ khách hàng, Hành chính, Nhân sự, Tiếp thị, Quảng cáo, Đối ngoại, cụ thể ở các vị trí sau:
– Văn phòng
– Thư ký
– Tiếp thị
– Kinh doanh/Giao dịch viên
– Chăm sóc khách hàng
– Hành chính
– Nhân sự
– Trợ lý giám đốc

* Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2285 giờ

* Số lượng tín chỉ: 90

* Số lượng môn học, mô đun: 31

* Khối lượng các môn học chung: 435 giờ

* Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1385 giờ

– Lý thuyết: 687 giờ;

– Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1485 giờ

– Kiểm tra: 113 giờ

Đang cập nhật


MĐ/MH
Tên học phần Số tín chỉ
I Các môn học chung 19
MH 01 Tiếng Anh 4
MH 02 Tin học 3
MH 03 Giáo dục chính trị 5
MH 04 Pháp luật 2
MH 05 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3
MH 06 Giáo dục thể chất 2
II Các môn học, mô đun chuyên môn 71
II.1 Mô đun cơ sở 14
MĐ 07 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2
MĐ 08 Tiếng Việt thực hành 2
MĐ 09 Dẫn luận ngôn ngữ 2
MĐ 10 Tiếng Nhật cơ sở 1 4
MĐ 11 Tiếng Nhật cơ sở 2 4
II.2 Mô đun chuyên môn 51
MĐ 12 Kỹ năng Nghe 1 3
MĐ 13 Kỹ năng Nói 1 3
MĐ 14 Kỹ năng Đọc 1 3
MĐ 15 Kỹ năng Viết 1 3
MĐ 16 Kỹ năng Nghe 2 3
MĐ 17 Kỹ năng Nói 2 3
MĐ 18 Kỹ năng Đọc 2 2
MĐ 19 Kỹ năng Viết 2 2
MĐ 20 Giao tiếp tiếng Nhật 1 3
MĐ 21 Giao tiếp tiếng Nhật 2 3
MĐ 22 Thực hành đọc hiểu tiếng Nhật 2
MĐ 23 Viết và soạn thảo văn bản Tiếng Nhật 3
MĐ 24 Nhật Bản học 2
MĐ 25 Tiếng Nhật tổng hợp 2
MĐ 26 Biên – Phiên dịch tiếng Nhật 4
MĐ 27 Tiếng Nhật hướng nghiệp 2
MĐ 28 Thực tập tốt nghiệp 4
MĐ 29 Khóa luận tốt nghiệp 4
II.3 Mô đun tự chọn (2/6) 6
MĐTC 01 Tiếng Nhật thực hành 3
MĐTC 02 Tiếng Anh thương mại 3
MĐTC 03 Kỹ năng sống 3
MĐTC 04 Tiếng Trung cơ sở 3
MĐTC 05 Tiếng Hàn cơ sở 3
MĐTC 06 Ứng dụng AI 3
Tổng cộng 90
Floating Button