Tên Chương trình: Tiếng Nhật
Mã ngành, nghề: 5220212
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mục tiêu đào tạo: Ngành Tiếng Nhật trình độ Trung cấp được định hướng theo chuyên ngành tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng, đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Nhật tốt tại các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội, tích hợp các kỹ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc viết theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp dựa trên chương trình đào tạo ở trình độ năng lực tiếng Nhật tương đương bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam và có khả năng học liên thông lên bậc Đại học.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên

Sau khi tốt nghiệp ngành tiếng Nhật, sinh viên có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Nhật như Giáo dục, Quản trị bán hàng, Dịch vụ khách hàng, Hành chánh, Nhân sự, Tiếp thị, Quảng cáo, Đối ngoại, cụ thể ở các vị trí sau:
– Trợ lý Tiếng Nhật Bản;
– Hành chính văn thư sử dụng tiếng Nhật;
– Biên phiên dịch Tiếng Nhật.

  • Thời gian: 2 năm
  • Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ
  • Cơ cấu thời gian đào tạo:
    30% lý thuyết – 70% thực hành

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

VÀ HỌC PHÍ NGHỀ TRUNG CẤP TIẾNG NHẬT (THCS)

STT

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

SỐ TÍN CHỈ

HỌC PHÍ
(dự kiến)

I

Học kỳ I

14

Miễn học phí

1

Tin học (*)

2

 

2

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

 

3

Tiếng Việt thực hành

2

 

4

Dẫn luận ngôn ngữ

2

 

5

Nhật Bản học

2

 

6

Tiếng Nhật cơ sở 1

4

 

II

Học kỳ II

16

Miễn học phí

7

Tiếng Anh (*)

3

 

8

Kỹ năng Nghe 1 (Tiếng Nhật)

3

 

9

Kỹ năng Nói 1 (Tiếng Nhật)

3

 

10

Kỹ năng Đọc 1 (Tiếng Nhật)

3

 

11

Kỹ năng Viết 1 (Tiếng Nhật)

3

 

12

Giáo dục thể chất (*)

1

 

III

Học kỳ III

16

Miễn học phí

13

Giáo dục quốc phòng và an ninh (*)

2

 

14

Kỹ năng Nghe 2 (Tiếng Nhật)

3

 

15

Kỹ năng Nói 2 (Tiếng Nhật)

3

 

16

Kỹ năng Đọc 2 (Tiếng Nhật)

2

 

17

Kỹ năng Viết 2 (Tiếng Nhật)

2

 

18

Tiếng Nhật cơ sở 2

4

 

IV

Học kỳ IV

14

Miễn học phí

19

Tiếng Nhật tổng hợp

2

 

20

Tiếng Nhật hướng nghiệp

2

 

21

Tiếng Nhật thực hành

3

 

22

Giáo dục chính trị (*)

2

 

23

Pháp luật (*)

1

 

24

Thực tập tốt nghiệp

4

 
       
 

Ghi chú:

   
 

Môn học có dấu (*) sẽ tổ chức linh hoạt cho phù hợp ở mỗi học kỳ

   

 

 


MĐ/MH

Tên học phần

Số tín chỉ

 
 
 

I

Các môn học chung

11

 

MH 01

Tiếng Anh

3

 

MH 02

Tin học

2

 

MH 03

Giáo dục chính trị

2

 

MH 04

Pháp luật

1

 

MH 05

Giáo dục quốc phòng và An ninh

2

 

MH 06

Giáo dục thể chất

1

 

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

49

 

II.1

Mô đun cơ sở

14

 

MĐ 07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

 

MĐ 08

Tiếng Việt thực hành

2

 

MĐ 09

Dẫn luận ngôn ngữ

2

 

MĐ 10

Tiếng Nhật cơ sở 1

4

 

MĐ 11

Tiếng Nhật cơ sở 2

4

 

II.2

Mô đun chuyên môn

32

 

MĐ 12

Kỹ năng Nghe 1

3

 

MĐ 13

Kỹ năng Nói 1

3

 

MĐ 14

Kỹ năng Đọc 1

3

 

MĐ 15

Kỹ năng Viết 1

3

 

MĐ 16

Kỹ năng Nghe 2

3

 

MĐ 17

Kỹ năng Nói 2

3

 

MĐ 18

Kỹ năng Đọc 2

2

 

MĐ 19

Kỹ năng Viết 2

2

 

MĐ 20

Nhật Bản học

2

 

MĐ 21

Tiếng Nhật tổng hợp

2

 

MĐ 22

Tiếng Nhật hướng nghiệp

2

 

MĐ 23

Thực tập tốt nghiệp

4

 

II.3

Mô đun tự chọn (2/6)

3

 

MĐTC 01

Tiếng Nhật thực hành

3

 

MĐTC 02

Tiếng Anh thương mại

3

 

MĐTC 03

Kỹ năng sống

3

 

MĐTC 04

Tiếng Trung cơ sở

3

 

MĐTC 05

Tiếng Hàn cơ sở

3

 

MĐTC 06

Ứng dụng AI

3

 

Tổng cộng

60

 

 

 

 

Floating Button