• Tên ngành/nghề: TIẾNG NHẬT
  • Mã ngành: 5220212
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Thời gian Khóa học: 1,5 năm
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
  • Mục tiêu đào tạo:

Ngành Tiếng Nhật trình độ Trung cấp được định hướng theo chuyên ngành tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng, đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Nhật tốt tại các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội, tích hợp các kỹ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc viết theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp dựa trên chương trình đào tạo ở trình độ năng lực tiếng Nhật tương đương bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam và có khả năng học liên thông lên bậc Đại học.

 

Sau khi tốt nghiệp ngành tiếng Nhật, sinh viên có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Nhật như Giáo dục, Quản trị bán hàng, Dịch vụ khách hàng, Hành chánh, Nhân sự, Tiếp thị, Quảng cáo, Đối ngoại, cụ thể ở các vị trí sau:
– Trợ lý Tiếng Nhật Bản;
– Hành chính văn thư sử dụng tiếng Nhật;
– Biên phiên dịch Tiếng Nhật.

* Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1480 giờ

* Số lượng tín chỉ: 60

* Số lượng môn học, mô đun: 24

* Khối lượng các môn học chung: 255 giờ

* Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1225 giờ

– Lý thuyết: 483 giờ;

– Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 924 giờ

– Kiểm tra: 73 giờ

Đang cập nhật


MĐ/MH

Tên học phần

Số tín chỉ

 
 
 

I

Các môn học chung

11

 

MH 01

Tiếng Anh

3

 

MH 02

Tin học

2

 

MH 03

Giáo dục chính trị

2

 

MH 04

Pháp luật

1

 

MH 05

Giáo dục quốc phòng và An ninh

2

 

MH 06

Giáo dục thể chất

1

 

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

49

 

II.1

Mô đun cơ sở

14

 

MĐ 07

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

 

MĐ 08

Tiếng Việt thực hành

2

 

MĐ 09

Dẫn luận ngôn ngữ

2

 

MĐ 10

Tiếng Nhật cơ sở 1

4

 

MĐ 11

Tiếng Nhật cơ sở 2

4

 

II.2

Mô đun chuyên môn

32

 

MĐ 12

Kỹ năng Nghe 1

3

 

MĐ 13

Kỹ năng Nói 1

3

 

MĐ 14

Kỹ năng Đọc 1

3

 

MĐ 15

Kỹ năng Viết 1

3

 

MĐ 16

Kỹ năng Nghe 2

3

 

MĐ 17

Kỹ năng Nói 2

3

 

MĐ 18

Kỹ năng Đọc 2

2

 

MĐ 19

Kỹ năng Viết 2

2

 

MĐ 20

Nhật Bản học

2

 

MĐ 21

Tiếng Nhật tổng hợp

2

 

MĐ 22

Tiếng Nhật hướng nghiệp

2

 

MĐ 23

Thực tập tốt nghiệp

4

 

II.3

Mô đun tự chọn (1/6)

3

 

MĐTC 01

Tiếng Nhật thực hành

3

 

MĐTC 02

Tiếng Anh thương mại

3

 

MĐTC 03

Kỹ năng sống

3

 

MĐTC 04

Tiếng Trung cơ sở

3

 

MĐTC 05

Tiếng Hàn cơ sở

3

 

MĐTC 06

Ứng dụng AI

3

 

Tổng cộng

60

 

 

 

 

Floating Button